Từ điển Thiều Chửu
己 - kỉ
① Can kỉ, can thứ sáu trong mười can. ||② Mình, đối lại với người, như vị kỉ 為己 chỉ vì mình, lợi kỉ 利己 chỉ lợi mình. ||③ Riêng, lòng muốn riêng.

Từ điển Trần Văn Chánh
己 - kỉ
① Mình, tự mình, ta, riêng của mình: 利己 Làm lợi cho mình; 舍己爲人 Hi sinh mình vì người khác; 知彼知己 Biết người biết ta; ② Kỉ (ngôi thứ sáu trong hàng can).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
己 - kỉ
Vị thứ 6 trong Thập can — Mình. Thân mình. Thuộc về mình. Td: Ích kỉ 益己 ( lợi cho mình ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.


愛己 - ái kỉ || 妲己 - đát kỉ || 異己 - dị kỉ || 唯己 - duy kỉ || 益己 - ích kỉ || 克己 - khắc kỉ || 利己 - lợi kỉ || 知己 - tri kỉ || 私己 - tư kỉ || 自己 - tự kỉ || 爲己 - vị kỉ || 無己 - vô kỉ ||